Du học Hàn Quốc 2024 là điểm đến đầy hấp dẫn của rất nhiều HSSV đến từ khắp nơi trên thế giới. Vậy điều gì đã làm nên sức hút của du học Hàn Quốc với du học sinh Việt Nam?

Có tới hơn 37,500 du học sinh Việt đang học tập tại Hàn Quốc. Số lượng này có thể cao hơn nhiều lần. Khi số lượng du học sinh theo học các khóa học tiếng Hàn ngắn hạn tăng lên trong những năm vừa qua.

Việt Nam có số lượng du học sinh học tập tại Hàn Quốc nằm trong TOP 7. Và chưa bao giờ rớt khỏi TOP 10 quốc gia có số lượng du học sinh đông nhất ở xứ xở kim chi.

Hàn Quốc sở hữu hệ thống giáo dục chất lượng ấn tượng, nền kinh tế phát triển. Và có nhiều điểm thu hút sinh viên quốc tế như sau:

Với những ưu điểm trên, du học Hàn Quốc chắc chắn sẽ là lựa chọn hàng đầu của nhiều HSSV Việt. Edutime có thể tự tin dự đoán về sự tăng trưởng số lượng sinh viên nước ta tại đây trong vài năm tới.

Hệ thống giáo dục ở Hàn Quốc có thể được chia thành các cấp độ như sau:

Nếu là nhân dân Hàn Quốc thì bất cứ ai tùy theo năng lực của bản thân. Đều có thể được học tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Và Hàn Quốc đang duy trì hệ thống giáo dục kiểu đơn tuyến. Có nghĩa là chỉ duy trì một hệ thống trường học mà thôi. Và Hàn Quốc đang chọn hệ thống hiện hành là 6-3-3-4.

Theo đó, cơ chế trường học của Hàn Quốc là:

Các kỳ nhập học chính ở Hàn Quốc 2024

Một số chương trình khác dành cho du học sinh quốc tế

Hiện nay, ở những trường đại học quan tâm đến việc quốc tế hóa của giáo dục đại học. Thì trong số tất cả các giáo trình có khoảng 30% giáo trình là giảng dạy bằng tiếng Anh.

Tỷ lệ sử dụng giáo trình chuyên dụng tiếng Anh của trường Cao học so với trường Đại học thì cao hơn. Một số trường đại học mở thêm khoa quốc tế và giảng toàn bộ giáo trình bằng tiếng Anh.

3, Điều kiện du học Hàn Quốc 2024 cần những gì?

Điều kiện du học Hàn Quốc về năng lực học tập 2024

Điều kiện về sức khỏe để theo học tại Hàn Quốc 2024

Điều kiện về tài chính du học Hàn Quốc 2024

Điều kiện du học Hàn Quốc các trường đại học 2024

Điều kiện du học Hàn Quốc các trường thông thường

Điều kiện du học Hàn Quốc các trường Top đầu, Visa thẳng

Điều kiện du học Hàn Quốc chương trình vừa học vừa làm 2024

Thông thường để có thể du học Hàn Quốc vừa học vừa làm. Bạn sẽ phải đáp ứng các điều kiện về độ tuổi, năng lực học tập, khả năng ngôn ngữ, điều kiện tài chính.

Sau đây Edutime sẽ tóm tắt một số những điều kiện du học Hàn Quốc chương trình vừa học vừa làm năm học 2024:

4, Du học Hàn Quốc chương trình gì phổ biến cho HSSV Việt Nam?

Du học Hàn Quốc hiện nay có rất nhiều chương trình cho bạn lựa chọn. Có thể kể đến như:

Tuy nhiên nổi bật nhất, được nhiều du học sinh Việt lựa chọn nhất có các chương trình như sau:

Chương trình du học tiếng hàn tại Hàn Quốc

Du học Hàn Quốc chương trình tiếng Hàn là chương trình phổ biến hiện nay. Khi có tới 70% số lượng học sinh Việt đang ở quốc gia này lựa chọn. Vậy chương trình này có những đặc điểm gì?

Du học Hàn chương trình tiếng, bạn sẽ làm loại Visa D4-1. Sau khi hoàn thành khóa học bạn có thể xin chuyển loại Visa. Và học chuyên ngành cao đẳng, đại học tại Hàn Quốc.

Bạn chỉ cần vượt qua chứng chỉ TOPIK 2 là có thể chuyển qua học chuyên ngành đại học, cao đẳng. Nhà trường sẽ có khóa kiểm tra sau khi hoàn thành. Nếu bạn vượt qua được bài kiểm tra này có thể vào thẳng khóa chuyên ngành.

Hầu hết các trường đại học tại Hàn đều có chuyên ngành tiếng Hàn cho người nước ngoài. Thời gian học tùy theo nhu cầu của sinh viên mà kéo dài từ 6  tháng – 2 năm. Tương đương với thời gian từ cấp 1 đến cấp 6 của chứng chỉ TOPIK.

Chương trình đại học, thạc sĩ tại Hàn Quốc bằng tiếng Anh

Du học Hàn Quốc chương trình thạc sĩ, đại học bằng tiếng Anh cũng được nhiều HSSV Việt lựa chọn. Bởi nếu phải học bằng tiếng Hàn bạn phải mất thời gian học lên TOPIK 4 là thấp nhất.

Nếu đầu tư thời gian và chi phí học để đạt TOPIK 4 sẽ khiến bạn bị mất nhiều cơ hội khác. Trong khi đó hầu hết các bạn có ý định du học đều có vốn tiếng Anh vững chắc.

Chính vì vậy, lựa chọn du học Hàn Quốc chương trình thạc sĩ, đại học bằng tiếng Anh cũng đáng cân nhắc. Bởi bạn sẽ được hưởng nhiều lợi ích như:

Thời gian du học Hàn Quốc chương trình thạc sĩ, đại học bằng Tiếng Anh tùy theo trường. Tuy nhiên phần lớn bạn sẽ mất 1.5 – 2 năm cho chương trình thạc sĩ và khoảng 4 năm cho chương trình cử nhân.

Du học Hàn Quốc chương trình vừa học vừa làm 2024

Chương trình du học Hàn Quốc vừa học vừa làm dành cho sinh viên quốc tế. Giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và có thời gian để làm thêm kiếm thêm thu nhập. Ưu điểm của chương trình này chính là:

5, Du học Hàn Quốc các trường đào tạo tiếng Hàn 2024

TÊN TRƯỜNGMIỀNĐIỀU KIỆN TUYỂN SINHHỌC PHÍPHÍ KTX
GPAVùng/miền
Du học Hàn Quốc trường Chung Ang University중앙대학교Seoul và Anseong6,5 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận miền Trung6.800.000won/năm1.800.000won/6 tháng
Seoul National서울대학교Seoul7,5 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận miền Trung6.920.000won/năm552.000won/6 tháng
Duksung Women University덕성여자대학교Seoul7,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổiKhông nhận miền Trung4.700.000 won/ năm(đã giảm 500.000 won)1.045.800 won/6 tháng (đã được giảm 30%)
Sungshin Women University성신여자대학교Seoul7,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổiKhông nhận miền Trung5.200.000 won/ năm2.000.000 won/6 tháng 
Kookmin University국민대학교Seoul7,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi6.000.000 won/năm1.134.000 won/2 kì
Hankuk University한국대학교Seoul8,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi3.200.000 won/2 kỳ Tùy thời điểm
Songsil University송실대학교Seoul8,0 trở lênMiền trung: 7,0Trống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi5.800.000 won/nămNam:1.900.000 won/6 thángNữ: 1.100.000 won/6 tháng
Pusan national University부산대학교Busan7,5 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận miền Trung5.600.000won /năm3.200.000won/năm
Hongik University홍익 대학교Seoul7,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổiKhông nhận miền Trung1.650.000won /1 kỳ2.000.000won/6 tháng
Changwon National University창원대학교Gyeongsangnam7,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổi1.200.000won/1 kỳ1.000.000won/6 tháng
Du học Hàn Quốc trường Korea University고려대학교Seoul7,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi1.750.000won /1 kỳ1.200.000won/3 tháng
Jeonbuk National University전북대학교Jeollabuk7,0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi1.300.000won /1 kỳ1.000.000won/1 kỳ
Woosong University, Eastern Campus우송대학교Daejeon7,0 trở lênTốt nghiệp không quá 2 năm1.200.000won/1kỳ1.600.000won/6 tháng
Myongji university명지대학교Seoul và Yongin7,0 trở lênMiền trung: 7,5Trống không quá 2 nămNghỉ không quá 10 buổi5.600.000won/nămTùy cơ sở
Yuongsan university영산대학교Yangssan và Busan6.5 trở lênMiền trung: 7,0Trống không quá 2 nămNghỉ không quá 10 buổi2.400.000won/2 kỳ650.000won/phòng (Bắt buộc ở 3 tháng)
Kosin University코신대학교Busan6.0 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi4.800.000won/năm900.000won/6 tháng
Inje University인제대학교Gyeongsangnam-do6.0 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi5.000.000won/năm
Chungnam National University충남대학교Deajeon6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi5.200.000won/năm1.833.000won/10 tuần bao gồm ăn
Inha University인하대학교Incheon6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi5.480.000won/nămThuê ngoài tùy theo thời điểm
Keymyung University게명대학교Deagu6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi2.400.000won/6 tháng1.200.000won/6 tháng
Du học Hàn Quốc trường Hanam University하납대학교Deajeon6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi4.800.000won/năm780.000won/2 kỳ
Hoseo University호서대학교Asan6.0 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi800.000 won (kỳ đầu online)1.990.000 won/2 kỳ (Xong khóa online)724.000won/15 tuần
Seoul Women’s University서울여자대학교Seoul7.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 10 buổi5.600.000won/năm1.326.000won/2 kì
Paichai University배차이대학교Daejeon6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi4.800.000won/năm600.000won/3 tháng
Yuongsan University영산대학교Gyeongsangnam-do7.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi2.400.000won/6 tháng430.000won /6 tháng
Sinlla University신라대학교Busan6.5 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận miền Trung4.600.000won/năm1.190.000won /16 tuần (bao gồm 2 bữa /ngày )
Chungbuk National University충북대학교Chungbuk6.0 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi1.300.000won/1 kỳ1.200.000won/6 tháng (không bắt buộc)
HankyongGyeonggi6.0 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi1.200.000won/1 kỳ2.000.000won/6tháng (gồm cả ăn 3 bữa)
Ajou University아주대학교Gyeonggi6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi1.400.000won/1kỳThuê bên ngoài
Sunmoon University선문대학교Chungnam6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi1.250.000won/1kỳ950.000won/1kỳ
Sangmyung University상영대학교Seoul6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi1.500.000won/1 kỳThuê bên ngoài
Donga University동아대학교Pusan6.5 trở lênTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi1.200.000won/1 kỳ2.000.000won/6 tháng (bao gồm cả 3 bữa ăn )
Dongshin University동신대학교Jeollanam-do6.0 trở lênKhông nhận trường bổ túc GDTXTrống không quá 3 nămNghỉ không quá 10 buổi4.200.000won /kỳ1.000.000won/6 tháng
Dongduk Women’s University동덕여자대학겨Seoul6.5 trở lênMiền Trung: 7.0Trống không quá 3 năm5.200.000won/1 tháng
Kyongi University경기대학교Suwon7.0 trở lênMiền Trung: 7.5Trống không quá 3 nămKhông nhận Nghệ An2.700.000won/6 tháng900.000won/6 tháng
Ansan University안산대학교Gyeonggi7.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổiKhông nhận miền Trung4.400.000won/năm720.000won/4 tháng
Kunjang University군장대학교Gunsan6.5 trở lênTrống không quá 2 năm3.600.000won/năm600.000won/1 kỳ
Songwon Unversity송원대학교DaeJeon6.5 trở lênTrống không quá 3 năm4.000.000won/năm1.287.000won/6 tháng
Gumi University구미대학교Gyeongsa ngbuk-do6.5 trở lênTrống không quá 2 nămKhông nhận miền Trung2.200.000won/2 kỳ700.000won/phòng
Keimyung college University게명대학교Deagu6.5 trở lênMiền Trung: 7.0Trống không quá 2 năm4.400.000won/nămChưa có
Buchoen University부천대학교Gyeonggi -do6.8 trở lênTrống không quá 3 nămKhông nhận miền Trung4.800.000won/ nămTùy loại phòng
Catholic Sangji College가토릭상지대학교DeaguMiền Bắc: 6.5 trở lênMiền Nam: 7.0 trở lên4.000.000won/năm588.000won /1 kỳ
Du học Hàn Quốc trường Jeju International졔주국졔대학교JejuTốt nghiệp THPT5.5 trở lên2.200.000won/6 tháng850.000won/6 tháng
Hosan University호산대학교Gyeongsangbuk-do 6.5 trở lênMiền Trung: 7.0Trống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận học sinh bổ túc GDTX4.400.000won/năm520.000won/6 tháng
Masan University마산대학교Gyeongsangnam-do6.5 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận miền Trung2.000.000won/6 tháng600.000won/6 tháng
Kyongdong University경동대학교Gangwon-do7.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổiKhông nhận miền Trung4.800.000won/năm2.962.000won/năm(bao gồm cả bữa ăn)
Koje University거제대학교Koje6.5 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận Nghệ An3.600.000won/năm1.477.000won/năm
Kimpo Universiy김포대학교Gyeonggi -do7.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổiKhông nhận miền Trung4.800.000won/6 tháng900.000won/6 tháng
Ulssan Collegen우산과학대학교UlssanMiền Bắc: 7.0 trở lênMiền Nam: 6.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 6 buổiKhông nhận miền Trung4.440.000won/năm
Dong-Pusan Collegen동부산대학교Busan7.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi3.400.000won/năm700.000won/năm
Dongwon Institute of Scien and Technology동원과학기술대학교Gyeongsangnam-do7.0 trở lênTrống không quá 2 nămNghỉ không quá 5 buổi2.500.000won/ 6 tháng850.000won/6 tháng

5, Chi phí du học Hàn Quốc 2024 một năm bao nhiêu tiền?

Chí phí 1 năm học tiếng tại Hàn Quốc 2024

Nội dung chi phí du học Hàn QuốcChi phí trung bình/ 1 năm(KRW)Chi phí quy đổi ra USD / 1 năm(USD)
Học phí du học Hàn Quốc cho 1 năm học tiếng4.800.000 KRW4.400 USD
Chi phí KTX hoặc nhà thuê2.760.000 KRW2.400 USD
Chi phí ăn uống, sinh hoạt2.760.000 KRW2.400 USD
Chi phí đi lại, giao thông600.000 KRW500 USD
Tiền bảo hiểm120.000 KRW100 USD
Tiền tài liệu, chi phí khác100.000 KRW90 USD
TỔNG CỘNG11.140.000 KRW9.890 USD

Lưu ý khi đi du học Hàn Quốc chương trình tiếng

Chi phí du học Hàn Quốc 1 năm chuyên ngành 2024

Các khoa ngành đào tạo Học phí trung bình hệ đại học Học phí trung bình hệ cao học
Khối khoa học xã hội và nhân văn: Các ngành khối kinh tế, Ngôn ngữ, Truyền thông, Thương mại, Du lịch…3.500.000 KRW4.000.000 KRW
Khối khoa học tự nhiên: Các ngành kỹ thuật, Công nghệ, Nghiên cứu,..4.000.000 KRW4.500.000 KRW
Khối thể dục, Nghệ thuật: Các ngành kiến trúc, Làm đẹp, Ẩm thực,..5.000.000 KRW5.500.000 KRW
Khối y khoa (Hàn Quốc không tuyển sinh hệ đại học)5.500.000 KRW6.000.000 KRW

Lưu ý du học Hàn Quốc chuyên ngành: